+1001 Những Tên Nhân Vật Nữ Anime Hay Nhất Đẹp Nhất & Cực Ngầu

Khi bạn đọc truyện manga hoặc xem các bộ phim anime được chuyển thể từ các câu chuyện riêng lẻ, bạn sẽ rất ấn tượng với những cái tên theo phong cách anime. Bạn muốn đặt cho mình một biệt danh, hoặc sử dụng tên đó cho facebook, zalo, skype hoặc để lập ID tài khoản, hay tên nhan vật trong game của mình. Cùng KiTuDep khám phá danh sách +1001 những tên nhân vật nữ anime hay nhất thuộc các bộ anime nổi tiếng nhất mọi thời đại. Hãy tham khảo nhiều cái tên rất dễ thương và chọn tên mà mình thích nhất nhé!

Tổng hợp những tên nhân vật nữ anime hay nhất

Tên anime ý nghĩa hay nhất

Sau đây danh sách các tên anime kèm ý nghĩa để bạn tra cứu và chọn một tên có ý nghĩa mà bạn thích nhất.

  • Aiko: dễ thương, đứa bé đáng yêu
  • Akako: màu đỏ
  • Aki: mùa thu
  • Akiko: ánh sáng
  • Akina: hoa mùa xuân
  • Amaya: mưa đêm
  • Azami: một loại cây cỏ có gai
  • Gwatan: nữ thần Mặt Trăng
  • Hanako: đứa con của hoa
  • Haru: mùa xuân
  • Haruko: mùa xuân
  • Haruno: cảnh xuân
  • Hiroko: hào phóng
  • Hoshi: ngôi sao
  • Inari: vị nữ thần lúa
  • Ishi: hòn đá
  • Kami: nữ thần
  • Keiko: đáng yêu
  • Kuri: hạt dẻ
  • Mariko: vòng tuần hoàn, vĩ đạo
  • Masa: chân thành, thẳng thắn
  • Mika: trăng mới
  • Mochi: trăng rằm
  • Momo: trái đào tiên
  • Murasaki: màu tím/hoa oải hương
  • Nami/Namiko: sóng biển
  • Nara: cây sồi
  • Ohara: cánh đồng
  • Ruri: ngọc bích
  • Sayo/Saio: sinh ra vào ban đêm
  • Shizu: yên bình và an lành
  • Suki: đáng yêu
  • Suzuko: sinh ra trong mùa thu
  • Taki: thác nước
  • Tomi: giàu có
  • Yasu: thanh bình
  • Yoko: tốt, đẹp
  • Yori: đáng tin cậy
  • Yuri/Yuriko: hoa huệ tây
  • Yuuki: hoàng hôn

Nếu bạn muốn có một tên game, tên mạng xã hội Facebook, Instagram,… độc đáo, bạn có thể tự tạo tên mình bằng các ký tự đặc biệt bằng cách truy cập vào website: https://kitudep.vn/ và tạo tên cùng các ký tự bắt mắt và ấn tượng nhất để khoe bạn bè nhé!

Tên anime nữ xinh đẹp

Tậu ngay cho mình một cái tên thật xinh xẻo trong danh sách này nhé!

Chiri Kitsu (Sayonara Zetsubou Sensei)

Nausicaä (Nausicaä)

Takahashi Hitomi

Chizuru Minamoto (Kanokon)

Nino (Arakawa Under the Bridge)

Takeshi Yamamoto

Dorm Leader (Maria Holic)

Nobue Itoh (Ichigo Mashimaro)

Tamaki Kawazoe (Bamboo Blade)

Faye Valentine (Cowboy Bebop)

Nori (Hidamari Sketch)

Tomoko Kuroki (WataMote)

Futaba Marui (Mitsudomoe)

Olivier Mira Armstrong

Tōshirō Hitsugaya

Fuuko Ibuki (Clannad)

Poplar Taneshima (Working!)

Tsubasa Oozora

Guchuko (Potemayo)

Rakka (Haibane Renmei)

Tsukasa Hiiragi (Lucky Star)

Hanyuu Furude

Rebecca Miyamoto (Pani Poni Dash)

Tsumugi Kotobuki (K-On!)

Kotonoha Katsura (School Days)

Rei Ayanami

Tsuyuri (Doujin Work)

Kou (Wagaya no Oinari-sama)

Rena Ryuuguu (Higurashi no Naku Koro ni)

Ukyo Kuonji (Ranma ½)

Kuro Kagami (Kodomo no Jikan)

Rika Furude

Uryū Ishida

Lina Inverse (Slayers)

Rin Kaga (Usagi Drop)

Yakumo Tsukamoto (School Rumble)

Machi (Nagasarete Airantou)

Risa Koizumi (Lovely Complex)

Yamcha

Mahoro Andou (Mahoromatic)

Riza Hawkeye (Full Metal Alchemist)

Yoh Asakura

Maki Umezaki (Geobreeders)

Sakaki (Azumanga Daioh)

Yoichi Hiruma

Mamimi Samejima (FLCL)

Satsuki Kitaoji (Ichigo 100%)

Yoko Littner

Marii Buratei (Joshiraku)

Sayoko Kurosaki (Mahoraba)

Youji Itami

Mashiro Shiina

Shiki Ryougi (Kara no Kyoukai)

Yu Kanda

Matsurika Shinouji (Maria Holic)

Shion Fujino (Hatsu Inu)

Yuki Nagato

Megumi Noda (Nodame Cantabile)

Shouko Kirishima

Yukishiro Enishi

Mion Sonozaki

Sora Kajiwara

Yuno (Hidamari Sketch)

Misaki Nakahara (NHK ni Youkoso)

Suigintou (Rozen Maiden)

Yuuko Ichihara (xxxHolic)

Miyako (Hidamari Sketch)

Suiseiseki (Rozen Maiden)

Zamasu

Murasaki Kuhouin (Kure-nai)

Sun Seto (Seto no Hanayome)

Nadeko Sengoku (Bakemonogatari)

Tadashi Hamada

Nagisa Furukawa (Clannad)

Tajima Reiko

Nanami Aoyama

Takagi Miho

Nano Shinonome (Nichijou)

Takagi Saya

Tên anime nữ dễ thương

Với những cái tên cực dễ thương này thì dù là đặt nick name cho game hay đặt biệt danh cho các bạn nữ, hay các bạn nhỏ cũng rất hay ho đấy!

  • Ai Enma (Jigoku Shoujo)
  • Aika Granzchesta (Aria)
  • Akari Akaza (Yuru Yuri)
  • Akira Amatsume (Yosuga no Sora)
  • Alice Carroll (Aria)
  • Ana Coppola (Ichigo Mashimaro)
  • Anna Kurauchi (He is My Master)
  • Aoi Yamada (Working!)
  • Aono Morimiya (Sola)
  • Ayu Tsukimiya (Kanon)
  • Ayumi Yamada (Honey and Clover)
  • Chiaki Minami (Minami-ke)
  • Chihiro Shindou (ef)

Tên anime nữ siêu cool ngầu

Đối ngược với phong cách girl anime đáng yêu anh đào, những cô đàng ngổ ngáo, cá tính mạnh mẽ có thể chọn cho mình những cái tên thật ngầu sau đây!

  • Mikasa Ackerman
  • Kaede
  • Yuuko Ichihara (xxxHOLiC)
  • Misaka Mikoto
  • Yuno Gasai (Mirai Nikki)
  • Saber
  • Revy (Black Lagoon)
  • Kusanagi Mokoto (Ghost in the Shell)
  • Erza Scarlet – Fairy Tail
  • Akame – Akame ga Kill

Tên anime ý nghĩa hay cho cả nam và nữ

Nếu bạn không muốn dùng một cái tên quá nữ tính và đang tìm kiếm tên anime unisex thì danh sách sau đây là dành cho bạn.

Chữ Kanji Tên Ý nghĩa
明/秋 AKI tươi sáng / mùa thu
明/亮 AKIRA sáng sủa / rõ ràng
AOI màu xanh da trời
HARU mùa xuân (như trong mùa)
HIKARU ánh sáng, rạng rỡ
向日葵/陽向 HINATA hướng dương / đối mặt với mặt trời
HIRO hào phóng
Hisoka thận trọng, dè dặt
JUN vâng lời
KAEDE bảng
KAORU mùi thơm
琥珀 KOHAKU hổ phách
KYO hợp tác
MADOKA vòng tròn
MAKOTO chân thành
正/真 chỉ đúng
真澄 Masumi sự rõ ràng thực sự
MICHI đường
MINORI sự thật
MITSURU thỏa mãn, đầy đủ
thật thà
NATSU mùa hè
vàng
蓮/恋 REN hoa sen / tình yêu
SHINOBU Sức cản
昊/空 SORA bầu trời
Yasu Sự thanh bình
吉/義 YOSHI may mắn / đức hạnh
幸/雪 YUKI hạnh phúc / tuyết
YUU □ &Nhẹ nhàng
優希 YUUKI Hy vọng tử tế và cao cả
明/秋 AKI tươi sáng / mùa thu
明/亮 AKIRA sáng sủa / rõ ràng
AOI màu xanh da trời
HARU mùa xuân (như trong mùa)

Cách đổi từ tên tiêng Viết sang tên tiếng Nhật

Bên cạnh các tên anime ngầu hoặc dễ thương, bạn cũng có thể chuyển chính tên của mình thành tiếng Nhật để tăng độ “độc” cho tên mình nhé!

Họ tại Việt Nam dịch sang tiếng Nhật

Sau đây là cách chuyển đổi một số họ phổ biến ở Việt Nam thành tiếng Nhật theo chữ kanji.kèm phiên âm.

  • Nguyễn 阮 => 佐藤 Satoh
  • Trần 陳 => 高橋 Takahashi
  • Lê 黎 => 鈴木 Suzuki
  • Hoàng (Huỳnh) 黄 => 渡辺 Watanabe
  • Phạm 范 => 坂井 Sakai
  • Phan 潘 => 坂本 Sakamoto
  • Vũ (Võ) 武 => 武井 Takei
  • Đặng 鄧 => 遠藤 Endoh
  • Bùi 裴 => 小林 Kobayashi
  • Đỗ 杜 => 斎藤 Saitoh
  • Hồ 胡 => 加藤 Katoh
  • Ngô 吳 => 吉田 Yoshida
  • Dương 楊 => 山田 Yamada
  • Đoàn 段 => 中田 Nakata
  • Đào 陶 => 桜井 Sakurai / 桜沢 Sakurasawa
  • Đinh 丁 => 田中 Tanaka
  • Tô 蘇 => 安西 Anzai
  • Trương 張 => 中村 Nakamura
  • Lâm 林 => 林 Hayashi
  • Kim 金 => 金子 Kaneko
  • Trịnh 鄭 => 井上 Inoue
  • Mai 枚 => 牧野 Makino
  • Lý 李 => 松本 Matsumoto
  • Vương 王 => 玉田 Tamada
  • Phùng 馮 => 木村 Kimura
  • Thanh 青 => 清水 Shimizu
  • Hà 河 => 河口 Kawaguchi
  • Lê Phạm 黎范 => 佐々木 Sasaki
  • Lương 梁 => 橋本 Hashimoto
  • Lưu 劉 => 中川 Nakagawa
  • Trần Đặng 陳鄧 => 高畑 Takahata
  • Trần Lê 陳黎 => 高木 Takaki
  • Chu 周 => 丸山 Maruyama
  • Trần Nguyễn 陳阮 => 高藤 Kohtoh
  • Đậu 豆 => 斉田 Saita
  • Ông 翁 => 翁長 Onaga

Tên Việt Nam chuyển sang tiếng Nhật

Phải giải nghĩa cả tên thì họ và tên mới đầy đủ đúng không nào? Tra cứu ngay tên của bạn trong số những tên dưới đây nhé!

Bình 平 => 平 => Hira

Vũ 武 => 武 => Takeshi

Thắng 勝 => 勝 => Shou

Chính 正 => 正 => Masa

Sơn Tùng山 松井 => Takashi Matsui

Vinh 栄 => 栄 => Sakae

Chiến 戦 => 戦 => Ikusa

Bình 平 => 平 => Hira

Vũ 武 => 武 => Takeshi

Cường 強 => 強 => Tsuyoshi

Chính 正 => 正 => Masa

An 安=> 靖子 Yasuko

Công 公 => 公 => Isao

Chiến 戦 => 戦 => Ikusa

Bảo 保=> 守 Mori

Dũng 勇 => 勇 => Yuu

Cường 強 => 強 => Tsuyoshi

Chi 枝=> 智香 Tomoka (trí hương)

Duyên 縁 => 縁 => ゆかり, Yukari

Công 公 => 公 => Isao

Chinh 征=> 征夫 Yukio (chinh phu)

Đông 東 => 東 => Higashi

Dũng 勇 => 勇 => Yuu

Diệu 耀=> 耀子 Youko

Hoa 花 => 花 => Hana (=> Hanako)

Duyên 縁 => 縁 => ゆかり, Yukari

Đạo 道=> 道夫 Michio

Huân 勲 => 勲 => Isao

Đông 東 => 東 => Higashi

Đức 徳=> 正徳 Masanori (chính đức)

Hùng 雄 => 雄 => Yuu

Hoa 花 => 花 => Hana (=> Hanako)

Đông 冬 or 東=> 冬樹 Fuyuki (đông thụ)

Hòa 和 => 和 => Kazu

Huân 勲 => 勲 => Isao

Đào 桃=> 桃子 Momoko

Hiếu 孝 => 孝 => Takashi

Hùng 雄 => 雄 => Yuu

Hải 海=> 熱海 Atami

Hương 香 => 香 => Kaori

Hòa 和 => 和 => Kazu

Hạnh 幸=> 幸子 Sachiko (tên nữ)

Hạnh 幸 => 幸 => Sachi

Hiếu 孝 => 孝 => Takashi

Hạnh 幸=> 孝行 Takayuki (tên nam)

Khang 康 => 康 => Kou

Hương 香 => 香 => Kaori

Hiền 賢=> 静香, しずか Shizuka

Linh 鈴 => 鈴 => Suzu

Hạnh 幸 => 幸 => Sachi

Huyền 玄=> 亜美、愛美、あみ Ami

Long 隆 => 隆 => Takashi

Khang 康 => 康 => Kou

Hạnh 幸=> 幸子 Sachiko

Mẫn 敏 => 敏 => Satoshi

Linh 鈴 => 鈴 => Suzu

Kiều 嬌=> 那美 Nami (na mỹ)

Nam 南 => 南 => Minami

Long 隆 => 隆 => Takashi

Linh 鈴=> 鈴江 Suzue (linh giang)

Nghĩa 義 => 義 => Isa

Mẫn 敏 => 敏 => Satoshi

Lệ 麗 => 麗 Rei (lệ), Reiko

Nghị 毅 => 毅 => Takeshi

Nam 南 => 南 => Minami

Nga 娥=> 雅美 Masami (nhã mỹ)

Quang 光 => 光 => Hikaru

Nghĩa 義 => 義 => Isa

Nguyệt 月=> 美月 Mizuki (mỹ nguyệt)

Quảng 広 => 広 => Hiro

Nghị 毅 => 毅 => Takeshi

Quảng 広=> 広, 弘志 Hiroshi

Quý 貴 => 貴 => Takashi

Quang 光 => 光 => Hikaru

Quyên 絹=> 夏美 Natsumi (vẻ đẹp mùa hè)

Sơn 山 => 山 => Takashi

Quảng 広 => 広 => Hiro

Thắng 勝=> 勝夫 (thắng phu) Katsuo

Thông 聡 => 聡 => Satoshi

Quý 貴 => 貴 => Takashi

Thái 太=> 岳志 Takeshi

Tuấn 俊 => 俊 => Shun

Sơn 山 => 山 => Takashi

Thành 誠 or 成 or 城=> 誠一 Sei’ichi

Trường 長 => 長 => Naga

Thông 聡 => 聡 => Satoshi

Trường 長=> 春長 Harunaga (xuân trường)

Thanh 清 => 清 => Kiyoshi

Tuấn 俊 => 俊 => Shun

Trinh 貞=> 美沙 Misa (mỹ sa)

Thắng 勝 => 勝 => Shou

Trường 長 => 長 => Naga

Trâm => 菫、すみれ Sumire

Vinh 栄 => 栄 => Sakae

Thanh 清 => 清 => Kiyoshi

Trân 珍=> 貴子 Takako

Vy 薇=> 桜子 Sakurako

Khánh, Khang => 寛 Kan (=> Hiroshi)

Văn 文=> 文雄 Fumio

Hòa => 蒲亜 Hoa (=> Hoya)

Mai => 舞, 麻衣 Mai

Việt 越=> 悦男 Etsuo

Hoàng, Hoàn => 保安 Hoan (=> Moriyasu)

Trường => 住音 Chuon (=> Sumine)

Yến (yến tiệc) 宴=> 喜子 Yoshiko

Trên đây là +1001 những tên nhân vật nữ anime hay nhất để bạn đọc tham khảo. Mong rằng qua bài viết bạn đã tìm được một tên nhân vật anime hay nhất dành cho mình!

Bài viết liên quan

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai.

HOTLINE0766978978